1 |
77. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
2 |
76. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 3 |
3 |
75. Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội ( được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 3 |
4 |
74. Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
5 |
73. Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc thành phố |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
6 |
72. Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc thành phố |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
7 |
71. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
8 |
70. Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 3 |
9 |
69. Giải quyết mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 3 |
10 |
68. Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
11 |
67. Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương , huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
12 |
66. Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia khánh chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
13 |
65. Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
14 |
64. Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
15 |
63. Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
16 |
62. Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
17 |
61. Giải quyết chế độ đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
18 |
60. Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
19 |
59. Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
20 |
58. Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
21 |
57. Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 3 |
22 |
56. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
23 |
55. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
24 |
54. Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
25 |
53. Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
26 |
52. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
27 |
51. Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
28 |
50. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
29 |
49. Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
30 |
48. Xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
31 |
47. Xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
32 |
46. Xác nhận liệt sĩ |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
33 |
45. Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
34 |
44. Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
35 |
43. Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
36 |
42. Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
37 |
42. Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
38 |
41. Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
39 |
40. Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
40 |
39. Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
41 |
38. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
42 |
37. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
43 |
36. Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
44 |
35. Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
45 |
34. Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
46 |
33. Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
47 |
32. Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
48 |
31. Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
49 |
30. Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
50 |
29. Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
51 |
28. Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
52 |
27. Thực hiện việc giải trình |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
53 |
26. Tiếp nhận yêu cầu giải trình |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
54 |
25. Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
55 |
24. Giải quyết tố cáo |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
56 |
23. Giải quyết khiếu nại lần đầu |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
57 |
22. Xử lý đơn |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
58 |
21. Tiếp công dân |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
59 |
20. Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
60 |
19. Sát nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
61 |
18. Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động trở lại |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
62 |
17. Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
63 |
16. Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
64 |
15. Tặng danh hiệu lao động tiên tiến |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
65 |
14. Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
66 |
13. Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
67 |
12. Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thánh tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
68 |
11. Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
69 |
10. Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
70 |
9. Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
71 |
8. Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
72 |
7. Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
73 |
6. Đăng ký thay đổi người đại diện cảu nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
74 |
5. Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
75 |
4. Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
76 |
3. Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
77 |
2. Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
78 |
1. Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
79 |
163. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
80 |
162. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
81 |
161. Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
|
Cấp 2 |
82 |
158. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hai do thiên tai |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
83 |
157. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
84 |
156. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
85 |
154. Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
86 |
153. Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
87 |
152. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
88 |
151. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
89 |
150. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
90 |
149. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
91 |
148. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
92 |
147. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
93 |
146. Thủ tục Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
94 |
145. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
95 |
144. Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
96 |
143. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
97 |
142. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
Cấp 2 |
98 |
141. Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
99 |
140. Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
100 |
139. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
101 |
138. Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đối với trường hợp có nhu cầu |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
102 |
137. Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
103 |
132. Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
104 |
131. Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
105 |
130. Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 3 |
106 |
129. Xác nhận hợp đồng tiếp nhận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
107 |
128. Tham vấn cộng đồng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
108 |
120. Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
109 |
119. Liên thông các thủ tục hành chính về Đăng ký khai sinh - Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng không có đăng ký thường trú mà chỉ có đăng ký tạm trú trên địa bàn cấp huyện) |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 3 |
110 |
118. Liên thông thủ tục hành chính về Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc có đăng ký thường trú trên địa bàn cấp huyện) |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 3 |
111 |
117. Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
112 |
116. Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
113 |
115. Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
114 |
114. Thủ tục công nhận hòa giải viên |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
115 |
113. Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
116 |
154. Thủ tục: Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
117 |
112. Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
118 |
111. Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
119 |
153. Thủ tục: Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
120 |
152. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
121 |
110. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
122 |
151. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
123 |
109. Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
124 |
150. thủ tục: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
125 |
149 Thủ tục:Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
126 |
108. Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
127 |
148. Thủ tục:Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
128 |
147. Thủ tục: Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
129 |
107. Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
130 |
146. Thủ tục: Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
131 |
145. Thủ tục: cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
132 |
160. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
133 |
159. Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
134 |
158. Thủ tục Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
135 |
157. Thủ tục Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
136 |
156.Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
137 |
106. Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
138 |
105. Thủ tục chứng thực di chúc |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
139 |
104. Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
140 |
103. Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
141 |
127.Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
UBND cấp xã |
|
142 |
102. Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
143 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
144 |
101. Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
145 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
146 |
100. Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
147 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
148 |
99. Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
149 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
UBND cấp xã |
Cấp 2 |
150 |
97. Thủ tục đăng ký lại khai tử |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 3 |
151 |
95. Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 3 |
152 |
155.Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ-CP |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cấp 2 |
153 |
164.Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Cấp 2 |
154 |
94. Đăng ký lại khai sinh |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 3 |
155 |
93. Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 3 |
156 |
98. Cấp bản sao từ sổ hộ tịch |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 3 |
157 |
92. Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
158 |
91. Đăng ký chấm dứt giám hộ |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 3 |
159 |
90. Đăng ký giám hộ |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 2 |
160 |
84. Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 3 |
161 |
85. Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 3 |
162 |
89. Đăng ký khai tử lưu động |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 3 |
163 |
88. Đăng ký kết hôn lưu động |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 3 |
164 |
87. Đăng ký khai sinh lưu động |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 3 |
165 |
83. Đăng ký kết hôn |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 3 |
166 |
86. Đăng ký khai tử |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 3 |
167 |
82. Đăng ký khai sinh thông thường |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 3 |
168 |
81. Thủ tục cấp bản sao trích lục Hộ tịch |
UBND xã Vân Nam |
Cấp 3 |